Thân chào anh Nguyễn Trọng Tuấn!
Kiến trúc VietAS rất cám ơn anh đã tin tưởng gửi câu hỏi cho chúng tôi. Dưới đây là nội dung phản hồi về ngày tốt sửa bếp tháng 10 Âm lịch năm 2017 để anh tham khảo.
Chúng tôi đã thống kê được 12 ngày tốt để sửa bếp tháng 10 Âm lịch năm 2017. Anh Tuấn vui lòng tham khảo danh sách dưới đây.
1. Ngày 19 tháng 11 tức ngày 2 tháng 10 Âm lịch, ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo
Giờ tốt: Mậu Dần (3-5 giờ), Canh Thìn (7-9 giờ), Tân Tị (9-11 giờ), Giáp Thân (15-17 giờ), Ất Dậu (17-19 giờ), Đinh Hợi (21-23 giờ)
Trực ngày: Bế
Tiết khí: Lập đông
Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên tài, Nguyệt không, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Thiên ân
Sao xấu: Hoang vu, Nguyệt hư, Tứ thời cô quả, Quỷ khốc
Hướng sát: Giáp Thìn, hung ở Bắc
Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
Tuổi xung với tháng: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Tỵ
Nên: Sửa nhà, khởi công, khai trương, kê giường, an táng, cất nóc/thượng lương, SỬA BẾP, trồng cây, đắp bờ
Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, động thổ, lợp nhà, đào giếng, dựng cột
2. Ngày 23 tháng 11 tức ngày 6 tháng 10 Âm lịch, ngày Giáp Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo
Giờ tốt: Giáp Tý (23-1 giờ), Ất Sửu (1-3 giờ), Mậu Thìn (7-9 giờ), Kỷ Tị (9-11 giờ), Tân Mùi (13-15 giờ), Giáp Tuất (19-21 giờ)
Trực ngày: Bình
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Nguyệt đức, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp
Sao xấu: Tiểu hao, Hoang vu, Cẩu giảo, Ngũ hư
Hướng sát: Mậu Thân, hung ở Bắc
Tuổi xung với ngày: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân
Tuổi xung với tháng: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Tỵ
Nên: Chuyển nhà, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, an táng, SỬA BẾP, đào móng, đổ nền nhà và xác định nơi đặt đá để kê chân cột nhà, khai thông nhà vệ sinh
Không nên: Sửa nhà, nhập trạch, cất nóc/thượng lương, dọn nhà, lợp nhà, dựng cột, khai thông đường nước, khai mương, đắp bờ, làm cầu
3. Ngày 24 tháng 11 tức ngày 7 tháng 10 Âm lịch, ngày Ất Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo
Giờ tốt: Bính Tý (23-1 giờ), Mậu Dần (3-5 giờ), Kỷ Mão (5-7 giờ), Nhâm Ngọ (11-13 giờ), Quý Mùi (13-15 giờ), Ất Dậu (17-19 giờ)
Trực ngày: Định
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt ân, Âm đức, Mãn đức tinh, Tam hợp, Dân nhật, Thời đức
Sao xấu: Thiên ngục, Thiên hỏa, Đại hao, Nhân cách, Huyền vũ
Hướng sát: Kỷ Dậu, hung ở Tây
Tuổi xung với ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu
Tuổi xung với tháng: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Tỵ
Nên: Chuyển nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, dựng cửa, cất nóc/thượng lương, SỬA BẾP, dọn nhà, đặt bát hương, xuất hỏa, lợp nhà, đào móng, dựng cột, trồng cây
Không nên: Sửa nhà, động thổ, kê giường, cải táng, đào giếng
4. Ngày 26 tháng 11 tức ngày 9 tháng 10 Âm lịch, ngày Đinh Tị tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo
Giờ tốt: Tân Sửu (1-3 giờ), Giáp Thìn (7-9 giờ), Bính Ngọ (11-13 giờ), Đinh Mùi (13-15 giờ), Canh Tuất (19-21 giờ), Tân Hợi (21-23 giờ)
Trực ngày: Phá
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Thiên phúc, Kính tâm, Dịch mã
Sao xấu: Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Câu trận, Ly sàng
Hướng sát: Tân Hợi, hung ở Đông
Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi
Tuổi xung với tháng: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Tỵ
Nên: SỬA BẾP, dỡ mái, dỡ tường rào
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, an táng, cất nóc/thượng lương, lợp mái, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở giêng
5. Ngày 27 tháng 11 tức ngày 10 tháng 10 Âm lịch, ngày Mậu Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo
Giờ tốt: Nhâm Tý (23-1 giờ), Quý Sửu (1-3 giờ), Ất Mão (5-7 giờ), Mậu Ngọ (11-13 giờ), Canh Thân (15-17 giờ), Tân Dậu (17-19 giờ)
Trực ngày: Nguy
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Nguyệt giải, Hoạt điệu, Phổ hộ, Thanh Long, Ngũ hợp
Sao xấu: Thiên lai, Hoang vu, Hoàng sa
Hướng sát: Nhâm Tý, hung ở Bắc
Tuổi xung với ngày: Giáp Tý, Bính Tý
Tuổi xung với tháng: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Tỵ
Nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, động thổ, an táng, cất nóc/thượng lương, SỬA BẾP, dọn nhà, cải táng, dựng cột, trồng cây, sửa nóc, đổ nền nhà và xác định nơi đặt đá để kê chân cột nhà, khai thông nhà vệ sinh
Không nên: Kê giường, lợp nhà, đóng giường
6. Ngày 28 tháng 11 tức ngày 11 tháng 10 Âm lịch, ngày Kỷ Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo
Giờ tốt: Bính Dần (3-5 giờ), Đinh Mão (5-7 giờ), Kỷ Tị (9-11 giờ), Nhâm Thân (15-17 giờ), Giáp Tuất (19-21 giờ), Ất Hợi (21-23 giờ)
Trực ngày: Thành
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên hỷ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Minh đường, Ngũ hợp
Sao xấu: Vãng vong, Cô thần
Hướng sát: Quý Sửu, hung ở Tây
Tuổi xung với ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu
Tuổi xung với tháng: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Tỵ
Nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, kê giường, an táng, cất nóc/thượng lương, SỬA BẾP, dọn nhà, lợp nhà, đào móng, dựng cột, đổ nền nhà và xác định nơi đặt đá để kê chân cột nhà
Không nên: Động thổ, xuất hỏa
7. Ngày 29 tháng 11 tức ngày 12 tháng 10 Âm lịch, ngày Canh Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo
Giờ tốt: Bính Tý (23-1 giờ), Đinh Sửu (1-3 giờ), Canh Thìn (7-9 giờ), Tân Tị (9-11 giờ), Quý Mùi (13-15 giờ), Bính Tuất (19-21 giờ)
Trực ngày: Thu
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Mẫu thương, Đại hồng sa
Sao xấu: Diệt môn, Kiết sát, Đại phá, Thụ tử, Nguyệt hỏa, Băng tiêu ngọa hãm, Thổ cẩm, Không phòng, Độc hỏa
Hướng sát: Giáp Dần, hung ở Nam
Tuổi xung với ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Tỵ
Nên: Sửa nhà, động thổ, SỬA BẾP, dọn nhà, trồng cây
Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, kê giường, an táng, cất nóc/thượng lương, tu bổ phần mộ, đặt bát hương, lợp nhà
8. Ngày 3 tháng 12 tức ngày 16 tháng 10 Âm lịch, ngày Giáp Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Trừ
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Xá (Đại cát), Thiên Mã (Lộc mã), U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý), Thiên Ân
Sao xấu: Bạch hổ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát
Hướng sát: Mậu Ngọ, hung ở Nam
Tuổi xung với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, an táng, cất nóc/thượng lương, SỬA BẾP, dọn nhà, dựng cột, trồng cây
Không nên: Ra ở riêng
9. Ngày 4 tháng 12 tức ngày 17 tháng 10 Âm lịch, ngày Ất Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Mãn
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Thiên đức, Thiên phú, Thiên thành, Nguyệt Ân, Lộc khố, Ngọc đường, Thiên Ân
Sao xấu: Thổ ôn (Thiên cẩu), Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại họa, Quả tú, Tam tang
Hướng sát: Kỷ Mùi, hung ở Đông
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Nên: SỬA BẾP, dọn nhà, dựng cột, tu bổ sửa sang vườn tược
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, an táng, cất nóc/thượng lương, lợp nhà/lợp mái, khai thông đường nước, đắp bờ
10. Ngày 8 tháng 12 tức ngày 21 tháng 10 Âm lịch, ngày Kỷ Tị tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Chấp
Tiết khí: Tiểu tuyết
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Kính Tâm, Dịch Mã
Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Câu Trận, Ly sàng
Hướng sát: Quý Hợi, hung ở Đông
Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Nên: Sửa nhà, kê giường, an táng, cất nóc/thượng lương, SỬA BẾP, lợp mái/lợp nhà, đào giếng, dựng cột, sửa mái
Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, ra ở riêng
11. Ngày 13 tháng 12 tức ngày 26 tháng 10 Âm lịch, ngày Giáp Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Khai
Tiết khí: Đại tuyết
Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên tài, Cát Khánh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Hoang vu, Nguyệt Hư (Nguyệt Sát), Tứ thời cô quả, Quỷ khốc
Hướng sát: Mậu Thìn, hung ở Bắc
Tuổi xung với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, kê giường, dựng cửa, cất nóc/thượng lương, SỬA BẾP, dọn nhà, đào giếng, dựng cột, trồng cây
Không nên: Khởi công, khai trương, động thổ, an táng, lợp mái/lợp nhà
12. Ngày 14 tháng 12 tức ngày 27 tháng 10 Âm lịch, ngày Ất Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Bế
Tiết khí: Đại tuyết
Sao tốt: Thiên đức, Địa tài, Nguyệt Ân, Tục Thế, Phúc hậu, Kim đường
Sao xấu: Thổ phủ, Thiên ôn, Hỏa tai, Lục Bất thành, Thần cách, Ngũ Quỹ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt Hình
Lưu ý: 14/12/2017 là ngày Tam nương sát nên kỵ khai trương, sửa chữa, cất nhà và một số công việc liên quan tới cưới hỏi.
Hướng sát: Kỷ Tị, hung ở Tây
Tuổi xung với ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Nên: Dựng cửa, an táng, cất nóc/thượng lương, SỬA BẾP, dọn nhà, đào móng, trồng cây, tu sửa vườn tược
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, động thổ, kê giường, khai trương, lợp mái/lợp nhà, đào giếng, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng, đắp bờ
Gợi ý cách tự chọn ngày tốt hợp tuổi
Xã hội hiện đại, việc chọn ngày tốt, xấu không còn quá cầu kỳ như xưa để các công việc lớn diễn ra theo dự kiến. Do đó, phương pháp đơn giản áp dụng thường là chọn những ngày được coi là có nhiều điều tốt nhất theo quan niệm dân gian.
- Chọn ngày Hoàng đạo
- Chọn ngày tốt không xung với tuổi của mình
- Chọn giờ Hoàng đạo không xung với tuổi của mình
- Chọn TRỰC ngày tốt phù hợp với công việc định tiến hành, không nên chọn các trực ngày xấu.
- Các trực tốt nhất gồm: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn, Trực Thành, Trực Định...; không nên chọn trực TRỪ, trực NGUY, trực BẾ (trừ các công việc đắp đê, lấp hố, cống rãnh).
- Chọn những ngày có nhiều sao tốt (Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, …), tránh ngày có nhiều sao xấu
Kiến trúc VietAS chúc anh Tuấn và gia đình có nhiều sức khỏe, nhiều niềm vui và an lành!